Thực đơn
Trương_Lương_Dĩnh Giải thưởngTT | Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2010 | Album nhạc New Age xuất sắc nhất | Ấn tượng mưa Tây Hồ (cùng với Kitarō) | Đề cử | Album của Kitarō |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2014 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [4] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Top 10 bài hát vàng Trung Quốc đại lục | Họa tâm | Đoạt giải | ||
Nhạc phim nổi tiếng nhất | Họa tâm | Đoạt giải | ||
2011 | Top 10 bài hát vàng Trung Quốc đại lục | Nếu như đây là tình yêu | Đoạt giải | |
2012 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất Baidu Music trong một thập kỷ | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [5] | |
Bài hát của năm | Đoạt giải | |||
2008 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
2009 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Bài hát của năm | Họa tâm | Đoạt giải | ||
2010 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Bài hát của năm | Sao Mộc Lan | Đoạt giải | ||
2011 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | [6] | |
Album xuất sắc nhất | Believe in Jane | Đoạt giải | ||
2012 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | [7] | |
Nữ ca sĩ xuất được yêu thích nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đề cử | [8] | ||
Nữ ca sĩ trình diễn xuất sắc nhất | Đề cử | |||
Bài hát của năm | Listen to Jane Z Live | Đoạt giải | ||
2018 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | [9] | |
Nữ ca sĩ trình diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải | |||
Bài hát của năm | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2017 | Top 10 bài hát của năm | Make it Big | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | [10] | |
2010 | Nhân vật âm nhạc nổi tiếng nhất | Đề cử | [11] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | Nữ ca sĩ nhạc Hoa xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2012 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đề cử | ||
Nhạc phim truyền hình xuất sắc nhất | Thay đổi | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2018 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [12] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | Nhà tiên phong âm nhạc xuất sắc | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Nữ ca sĩ nhạc Pop xuất sắc nhất | Đoạt giải | [13] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2012 | Phúc lợi sinh thái công cộng Trung Quốc xuất sắc nhất | Trương Lương Dĩnh | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Tìm kiếm hàng năm cao nhất trên Yahoo | Trương Lương Dĩnh | Đoạt giải | |
2010 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
2011 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
2012 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Top 10 ca khúc | Đoạt giải | |||
2017 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Trương Lương Dĩnh | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ có ảnh hưởng nhất Châu Á | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
Top 10 ca khúc nhạc Hoa | Nếu như đây là tình yêu | Đoạt giải | ||
2015 | Top 10 album nhạc Hoa | The Seventh Sense | Đoạt giải | |
Top 10 ca khúc nhạc Hoa | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | 100 Nữ ca sĩ được xem nhiều nhất | Đoạt giải | ||
2013 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
100 Nữ ca sĩ được xem nhiều nhất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | Cống hiến hàng năm | Đoạt giải | [14] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Nhạc sĩ thời trang của năm | Đoạt giải | [15] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [16] | |
Top 20 ca khúc | Make it Big | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | Nữ ca sĩ có ảnh hưởng nhất | Đoạt giải | [17] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
2010 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
2011 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
2013 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
2017 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | Sản phẩm xuất sắc (Thành phố Hàng Châu) | Ấn tượng mưa Tây Hồ | Đoạt giải | |
Sản phẩm xuất sắc (Tỉnh Tứ Xuyên) | I Love This City | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Ngôi sao thương mại tiềm năng nhất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Nữ nghệ sĩ được truyền thông quan tâm nhất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | Top 20 ca khúc vàng của năm | Tôi tin tưởng | Đoạt giải | [19] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Nhạc phim hay nhất | Yêu chỉ là yêu | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2017 | Video âm nhạc xuất sắc nhất | Dust My Shoulders Off | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2017 | Annual Focus People Award | Đoạt giải | [20] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2016 | Album Single xuất sắc nhất | Dust My Shoulders Off | Đề cử | [21] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2017 | Phụ nữ sáng tạo | Đoạt giải | [22] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Nhạc phim gốc xuất sắc nhất | Yêu chỉ là yêu | Đề cử | |
2009 | Nhạc phim gốc xuất sắc nhất | Họa tâm | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | Top 10 ca khúc bán chạy nhất trong năm | Nếu như đây là tình yêu | Đoạt giải | [23] |
2018 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | [24] | |
Top 10 ca khúc | Tư Mỹ Nhân | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Giải thưởng làm từ thiện của người nổi tiếng | Đoạt giải | [25] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2012 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Ca sĩ xuất sắc (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Nữ ca sĩ nhạc Hoa quyền lực nhất | Đoạt giải | |||
2010 | Nữ ca sĩ nhạc Hoa quyền lực nhất Châu Á | Đoạt giải | ||
Album nhạc Hoa quyền lực nhất | Believe in Jane | Đoạt giải | ||
2011 | Ca sĩ nhạc Hoa quốc gia nổi tiếng nhất | Đoạt giải | ||
Album nhạc Hoa quyền lực nhất | Thay đổi | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Giải khuyến nghị đặc biệt (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Trương Lương Dĩnh | Đoạt giải | |
Đóng góp hàng năm | Đoạt giải | |||
Bước nhảy vọt của năm | Đoạt giải | |||
2008 | Nữ ca sĩ siêu nổi tiếng | Đoạt giải | ||
2009 | Nữ ca sĩ siêu nổi tiếng | Đoạt giải | ||
2011 | Nữ ca sĩ siêu nổi tiếng | Đoạt giải | ||
2012 | Ca sĩ xuất sắc nhất của năm | Đoạt giải | ||
Bài hát song ca bán chạy nhất năm | Mỹ lệ và dũng cảm | Đoạt giải | ||
2013 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất | Trương Lương Dĩnh | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | |||
2014 | Nữ ca sĩ có ảnh hưởng nhất | Trương Lương Dĩnh | Đoạt giải | |
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | |||
2015 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
2016 | Ca sĩ đột phá nhất | Trương Lương Dĩnh | Đoạt giải | |
Ca sĩ bán hàng tốt nhất của CRBT Mobile trong mười năm | Đoạt giải | |||
Top 10 ca khúc bán chạy nhất trong mười năm | Nếu như đây là tình yêu | Đoạt giải | ||
Top 10 khúc của năm | Giấc mơ của tôi | Đoạt giải | ||
2017 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Top 10 khúc của năm | Tư Mỹ Nhân | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | Nghệ sĩ xuất sắc nhất châu Á | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2011 | Giải Âm nhạc châu Âu của MTV cho Nghệ sĩ toàn cầu xuất sắc nhất | Đề cử | [26] | |
2013 | Giải Âm nhạc châu Âu của MTV cho Nghệ sĩ toàn cầu xuất sắc nhất | Đề cử | [27] | |
2015 | Giải Âm nhạc châu Âu của MTV cho Nghệ sĩ toàn cầu xuất sắc nhất (Nghệ sĩ châu Á) | Đoạt giải | [28] | |
Giải Âm nhạc châu Âu của MTV cho Nghệ sĩ xuất sắc nhất khu vực Trung Quốc đại lục/Hồng Kông | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2017 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2005 | Gương mặt mới thời trang nhất trong phong cách trình diễn nghệ thuật | Đoạt giải | ||
2009 | Nữ ca sĩ thời trang nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Ca khúc Radio theo yêu cầu xuất sắc nhất | Tình yêu chết tiệt | Đoạt giải | |
2008 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Trương Lương Dĩnh | Đề cử | [29] |
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Trung Quốc đại lục) | Đề cử | |||
2009 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Trung Quốc đại lục) | Đề cử | ||
2010 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Trương Lương Dĩnh | Đề cử | |
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Trung Quốc đại lục) | Đề cử | |||
2012 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Trung Quốc đại lục) | Trương Lương Dĩnh | Đề cử | [30] |
Album nổi tiếng nhất | Thay đổi | Đề cử | ||
2013 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Trương Lương Dĩnh | Đề cử | [31] |
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Trung Quốc đại lục) | Đề cử | |||
Album nổi tiếng nhất | Listen to Jane Z Live | Đề cử | ||
2014 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất | Trương Lương Dĩnh | Đề cử | |
Album nổi tiếng nhất | The Seventh Sense | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2010 | Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Châu Á | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2014 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | |||
2015 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Concert có ảnh hưởng nhất | Đoạt giải | |||
Nghệ sĩ đột phá nhất | Đoạt giải | |||
2016 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất (Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Trình diễn sân khấu xuất sắc nhất | Trương Lương Dĩnh | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2013 | Nữ nghệ sĩ có giá trị nhất về mặt thương mại | Đoạt giải | [32] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Ca sĩ xuất sắc nhất | Trương Lương Dĩnh | Đề cử | |
2009 | Ca sĩ xuất sắc nhất | Đề cử | ||
2010 | Ca sĩ xuất sắc nhất | Đề cử | ||
2013 | Ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
2018 | Ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [33] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Biểu tượng mới nổi tiếng biến nhất | Đoạt giải | [34] | |
2007 | Ca khúc phim của năm | Yêu chỉ là yêu | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất ở Trung Quốc | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
2010 | Ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2009 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất | Đề cử | [35] | |
2010 | Top 10 ca khúc | Nếu như đây là yêu | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Ca sĩ trình diễn xuất sắc nhất | Đoạt giải | [36] | |
2008 | Ca khúc vàng (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Dream Party | Đoạt giải | [37] |
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | |||
2010 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Giải thưởng truyền thông đề xuất | Đoạt giải | |||
2011 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Giải thưởng truyền thông đề xuất | Đoạt giải | |||
2012 | Ca khúc vàng (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Yêu chỉ là yêu | Đoạt giải | [38] |
Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | |||
Giải thưởng truyền thông đề xuất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Top 10 ca khúc | Thư giãn | Đoạt giải | |
2007 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải | ||
Album nổi tiếng nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Update | Đoạt giải | ||
2010 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đề cử | ||
2008 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đề cử | ||
2009 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đề cử | ||
2011 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đề cử | ||
2013 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [39] | |
Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Người phụ nữ tinh khiết và hấp dẫn | Đoạt giải | [40] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Album nhạc nổi tiếng nhất | The One | Đề cử | [41] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2008 | Nữ ca sĩ trình diễn xuất sắc nhất tại Trung Quốc | Trương Lương Dĩnh | Đề cử | [42] |
2010 | Ca sĩ trình diễn nhạc chủ đề hay nhất | Đề cử | [43] | |
2012 | Nữ ca sĩ trình diễn xuất sắc nhất tại Trung Quốc | Đề cử | [44] | |
2013 | Nữ ca sĩ Trung Quốc xuất sắc nhất | Đề cử | [45] |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2014 | Nữ ca sĩ nổi tiếng nhất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2007 | Nữ ca sĩ được yêu thích nhất (Khu vực Trung Quốc đại lục) | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2013 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Album xuất sắc nhất | Listen to Jane Z Live | Đoạt giải | ||
2015 | Nữ ca sĩ xuất sắc nhất | Đoạt giải | [46] | |
Album xuất sắc nhất | The Seventh Sense | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2012 | Nữ ca sĩ có ảnh hưởng nhất | Đoạt giải | ||
2017 | Nữ ca sĩ có quyền lực nhất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2016 | Nữ ca sĩ trình diễn nhạc phim xuất sắc nhất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2014 | Nữ ca sĩ quyền lực nhất | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Công việc/Tác phẩm | Kết quả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Nữ ca sĩ tiên phong xuất sắc nhất | Đoạt giải | [47] | |
Top 10 ca khúc tiên phong của năm | Ánh sáng rực rỡ | Đoạt giải |
Thực đơn
Trương_Lương_Dĩnh Giải thưởngLiên quan
Trương Tấn Sang Trương Hòa Bình Trương Thị Mai Trương Nhược Quân Trương Quốc Vinh Trương Vĩnh Ký Trương Triết Hạn Trương (họ) Trương Mỹ Lan Trương PhiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trương_Lương_Dĩnh http://www.helloasia.com.au/features/2016-hello-as... http://www.china.com.cn/newphoto/ent/2017-03/23/co... http://ent.people.com.cn/GB/8222/42058/117327/1173... http://eladies.sina.com.cn/mt/p/2006/1019/01443112... http://eladies.sina.com.cn/nx/2008/1211/1746808201... http://ent.sina.com.cn/s/2006-01-10/1850955124.htm... http://ent.sina.com.cn/s/2007-10-15/18371749850.sh... http://ent.sina.com.cn/s/m/2010-10-06/15483104747.... http://ent.sina.com.cn/v/p/2011-04-01/15083270815.... http://ent.sina.com.cn/y/2007-01-21/09471419550.ht...